danh từ
dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
dụng cụ làm vườn
công cụ (bất cứ cái gì được dùng để làm hoặc đạt được cái gì)
hiện nay, máy vi tính là công cụ không thể thiếu được trong nhiều doanh nghiệp
(nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai (người bị người khác sử dụng, bóc lột.. để phục vụ cho lợi ích cá nhân, mục đích không lương thiện)
một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
dương vật (bộ phận sinh dục của nam)
ngoại động từ
ép nhũ, tạo ra hình trang trí, rập hình trang trí (vào gáy sách...)
gáy sách được rập hình trang trí bằng vàng
chế tạo thành dụng cụ
chạm
(thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
(thông tục) lái xe một cách đủng đỉnh và thư giãn
trang bị (cho một nhà máy) các công cụ máy móc cần thiết