Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tempo
['tempou]
|
danh từ, số nhiều tempos , tempi
(âm nhạc) tốc độ, nhịp độ (của một bản nhạc)
theo nhịp vanxơ
độ nhanh (của bất cứ sự vận động, hoạt động nào)
với nhịp độ nhanh
Từ điển Anh - Anh
tempo
|

tempo

tempo (tĕmʹpō) noun

plural tempos or tempi (-pē)

1. Abbr. t. Music. The relative speed at which music is or ought to be played, often indicated on written compositions by a descriptive or metronomic direction to the performer.

2. A characteristic rate or rhythm of activity; a pace: "the tempo and the feeling of modern life" (Robert L. Heilbroner).

 

[Italian, from Latin tempus, time.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tempo
|
tempo
tempo (n)
beat, speed, pulse, rhythm, measure, time, pace