Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
temper
['tempə]
|
danh từ
tính tình, tình khí, tâm tính
có tính khí nóng nảy
có tính nóng nảy/dễ cáu/xấu thói
tâm trạng tức giận hoặc bình tĩnh
bực tức cáu kỉnh/vui vẻ hoà nhã
khuynh hướng dễ cáu kỉnh
cơn giận
nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
đang lúc giận dữ
tập kiềm chế tính cáu kỉnh của mình
độ cứng và đàn hồi của kim loại đã được tôi
giữ được bình tĩnh/mất bình tĩnh
in a (bad , foul , rotten ..) temper
bực tức, giận dữ
ngoại động từ
tôi (thép...)
thép đã tôi
( to temper something with something ) làm ôn hoà hoặc làm dịu đi tác động của cái gì
kiềm chế được tính hăng của mình
hoà dịu công lý bằng lòng nhân từ (tỏ ra nhân từ khi trừng phạt ai một cách đúng đắn)
Chuyên ngành Anh - Việt
tempered
|
Kỹ thuật
đã ram
Xây dựng, Kiến trúc
đã ram
Từ điển Anh - Anh
tempered
|

tempered

tempered (tĕmʹpərd) adjective

1. Having a specified temper or disposition. Often used in combination: sweet-tempered; ill-tempered.

2. Adjusted or attuned by the addition of a counterbalancing element; moderated or measured: "prepare the country to expect hard choices and to appreciate tempered values and moderation in private and public life" (Haynes Johnson).

3. Made appropriately hard or flexible by tempering: a sword of tempered steel.

4. Having the requisite degree of hardness or elasticity. Used of glass or a metal.

5. Music. Tuned to temperament. Used of a scale, an interval, a semitone, or intonation.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tempered
|
tempered
tempered (adj)
hardened, toughened, hard, annealed, strengthened