danh từ
thép
thép rèn
bắp thị rắn như thép
ngành thép; sự sản xuất thép
cái liếc dao; que thép (để mài dao)
cung kiếm
một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
( (thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
giá cổ phần thép hạ trong tuần
gươm kiếm
thép; sắt thép
ngoại động từ
luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
(nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
cứng rắn lại
làm cho lòng mình trở nên sắt đá