danh từ
đuôi (thú vật, chim, cá...)
vẫy đuôi
đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
đuôi diều
đuôi sao chuổi
đuôi áo, vạt áo sau
đuôi đám rước
đuôi mắt
học trò bét lớp
rớt bão
(thông tục) người đi theo ai, người theo dõi ai (không để người đó trông thấy)
cho người bám đuôi ai
đoàn tuỳ tùng
bím tóc bỏ xoã sau lưng
đít, đằng sau (xe...)
theo sau xe bò
( số nhiều) mặt sấp (mặt không có hình đầu người của đồng tiền, ngửa lên khi chơi sấp ngửa)
ngửa hay sấp?
( số nhiều) áo đuôi tôm (áo ngoài dài của đàn ông, vạt sau vuốt thon và xẻ đôi) (như) tail-coat liếc ai
sợ cụp đuôi
lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
chuồn mất, quay đít chạy mất
quấy rầy ai, làm phiền ai
(thông tục) thất bại hoàn toàn; thua cúp đuôi
bám đuôi
nội động từ
( + in ) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào ( + on to ) buộc vào, nối vào theo sát gót; theo đuôi
cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
nối đuôi nhau (đi vào)
bập bềnh theo nước thuỷ triều
nhỏ dần đi; ít đi; yếu đi
tiếng động nhỏ dần đi
ấp úng (lời nhận xét..)
tụt lại đằng sau; tụt hậu