Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
procession
[prə'se∫n]
|
danh từ
đám rước, đám diễu hành
đám ma, đám tang
đám rước từ từ đi xuống chân đồi
đoàn người tuần tự tiến bước
một đoàn khách lũ lượt kéo đến viện bảo tàng đó
giáo đoàn lũ lượt tiến vào thánh đường
Từ điển Anh - Anh
procession
|

procession

procession (prə-sĕshʹən) noun

1. The act of moving along or forward; progression.

2. Origination; emanation; rise.

3. a. A group of persons, vehicles, or objects moving along in an orderly, formal manner. b. The movement of such a group.

4. An orderly succession: the procession of the seasons.

verb, intransitive

processioned, processioning, processions

To form or go in a procession.

[Middle English, from Old French, from Late Latin prōcessiō, prōcessiōn-, from Latin, an advance, from prōcessus past participle of prōcēdere, to advance. See proceed.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
procession
|
procession
procession (n)
  • march, parade, pageant, demonstration, march past, convoy, motorcade, demo (informal)
  • sequence, succession, string, series, line, chain, row