Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
study
['stʌdi]
|
danh từ
sự học tập; sự nghiên cứu (về một đề tài, nhất là từ sách vở)
ham học; hiếu học
dành hết thời gian rảnh rỗi vào việc học hành
kết quả nghiên cừu của tôi cho thấy rằng....
nghiên cứu về cơ thể học
( số nhiều) đối tượng được nghiên cứu; đề tài nghiên cứu
những vấn đề nghiên cứu y học, luật học
sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng (như) brown study
đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
phòng (nhất là trong nhà của ai) dùng để đọc sách và viết; phòng làm việc
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
người học vở lâu thuộc
( a study ) cái đáng quan sát; vẻ bất thường
động từ
học; nghiên cứu; xem rất cẩn thận
học (để lấy một học vị về) y khoa
học để làm luật sư
nghiên cứu bản đồ, thực đơn, chương trình
Tôi đang nghiên cứu xem cái máy đó vận hành như thế nào
học vai của mình
nghiên cứu sách vở
Chuyên ngành Anh - Việt
study
['stʌdi]
|
Kinh tế
điều tra; nghiên cứu
Kỹ thuật
sự nghiên cứu
Sinh học
sự nghiên cứu
Toán học
sự khảo sát, sự nghiên cứu; khảo sát, nghiên cứu
Vật lý
sự khảo sát, sự nghiên cứu; khảo sát, nghiên cứu
Xây dựng, Kiến trúc
sự nghiên cứu; ghiên cứu
Từ điển Anh - Anh
study
|

study

study (stŭdʹē) noun

plural studies

1. a. The act or process of studying. b. The pursuit of knowledge, as by reading, observation, or research.

2. Attentive scrutiny.

3. A branch of knowledge.

4. studies A branch or department of learning: graduate studies.

5. a. A work, such as a thesis, that results from studious endeavor. b. A literary work on a particular subject. c. A preliminary sketch, as for a work of art or literature.

6. Music. A composition intended as a technical exercise.

7. A state of mental absorption: She is in a deep study.

8. A room intended or equipped for studying or writing.

9. a. One who memorizes something, especially a performer with reference to his or her ability to memorize a part: He is a quick study. b. Memorization of a part in a play.

verb

studied, studying, studies

 

verb, transitive

1. To apply one's mind purposefully to the acquisition of knowledge or understanding of (a subject).

2. To read carefully.

3. To memorize.

4. To take (a course) at a school.

5. To inquire into; investigate.

6. To examine closely; scrutinize.

7. To give careful thought to; contemplate: study the next move.

verb, intransitive

1. To apply oneself to learning, especially by reading.

2. To pursue a course of study.

3. To ponder; reflect.

 

[Middle English studie, from Old French estudie, from Latin studium, from studēre, to study.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
study
|
study
study (n)
  • education, schoolwork, training, lessons, homework, learning, scholarship, revision
  • report, findings, conclusions, analysis, research paper, paper, feedback
  • investigation, review, experiment, survey, research, inquiry, analysis, examination, search, scrutiny, consideration
  • study (v)
  • learn, take in, bone up (informal), review, grind, cram (informal), read, hit the books, revise, swot (UK, informal), swot up (UK, informal)
    antonym: forget
  • examine, consider, scrutinize, experiment, investigate, research, analyze, look into, explore, probe, delve into