Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stress
[stres]
|
danh từ
sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng
những sự căng thẳng và khẩn trương của cuộc sống hiện đại
( + on ) sự nhấn mạnh; ý nghĩa đặc biệt
nhấn mạnh một điều gì
(ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn
anh phải học cách đặt trọng âm vào đâu
sự nhấn
hãy nhấn thêm vào nốt đầu của mỗi nhịp
sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lực
phải cố gắng nhiều
sự bắt buộc
vì thời tiết bắt buộc
(kỹ thuật) ứng suất (nhất là trong cơ học)
những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương
ngoại động từ
ép, làm căng thẳng
nhấn mạnh (một âm, một điểm...)
(kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất
Chuyên ngành Anh - Việt
stress
[stres]
|
Hoá học
ứng suất, ứng lực
Kỹ thuật
ứng suất, ứng lực, trạng thái ứng suất
Tin học
nén
Toán học
ứng suất
Vật lý
ứng suất
Xây dựng, Kiến trúc
ứng suất, ứng lực, trạng thái ứng suất
Từ điển Việt - Việt
stress
|
danh từ
Sự rối loạn của tâm, sinh lí.
Từ điển Anh - Anh
stress
|

stress

stress (strĕs) noun

1. Importance, significance, or emphasis placed on something. See synonyms at emphasis.

2. Linguistics. a. The relative force with which a sound or syllable is spoken. b. The emphasis placed on the sound or syllable spoken most forcefully in a word or phrase.

3. a. The relative force of sound or emphasis given a syllable or word in accordance with a metrical pattern. b. A syllable having strong relative emphasis in a metrical pattern.

4. Music. Accent or a mark representing it.

5. Physics. a. An applied force or system of forces that tends to strain or deform a body. b. The internal resistance of a body to such an applied force or system of forces.

6. a. A mentally or emotionally disruptive or upsetting condition occurring in response to adverse external influences and capable of affecting physical health, usually characterized by increased heart rate, a rise in blood pressure, muscular tension, irritability, and depression. b. A stimulus or circumstance causing such a condition.

7. A state of extreme difficulty, pressure, or strain: "He presided over the economy during the period of its greatest stress and danger" (Robert J. Samuelson).

verb, transitive

stressed, stressing, stresses

1. To place emphasis on: stressed basic fire safety.

2. To give prominence to (a syllable or word) in pronouncing or in accordance with a metrical pattern.

3. To subject to physical or mental pressure, tension, or strain.

4. To subject to mechanical pressure or force.

5. To construct so as to withstand a specified stress.

phrasal verb.

stress out Slang

To subject to or undergo extreme stress, as from working.

 

[Middle English stresse, hardship, partly from destresse (from Old French). See distress and partly from Old French estrece, narrowness, oppression (from Vulgar Latin *strictia, from Latin strictus past participle of stringere, to draw tight). See strait.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stress
|
stress
stress (n)
  • strain, anxiety, worry, tension, trauma, hassle (informal), pressure
  • emphasis, importance, weight, accent, urgency
  • stress (v)
    emphasize, lay emphasis on, underline, underscore, accentuate, point up, highlight