Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ripe
[raip]
|
tính từ
chín
quả chín
chín muồi; chín chắn, trưởng thành
một kế hoạch đã chín muồi
đã đến lúc chín muồi để...
đến tuổi trưởng thành
đỏ mọng (như) quả chín
đôi môi đỏ mọng
đã nấu, ăn được rồi, uống được rồi
phó mát ăn được rồi
rượu vang uống được rồi
(tục ngữ) sớm nở tối tàn
nội động từ
(thơ ca) chín
ngoại động từ
làm chín
Chuyên ngành Anh - Việt
ripe
[raip]
|
Kỹ thuật
chín, quá chín; làm chín
Sinh học
chín, quá chín; làm chín
Từ điển Anh - Anh
ripe
|

ripe

ripe (rīp) adjective

riper, ripest

1. Fully developed; mature: ripe peaches.

2. Resembling matured fruit, as in fullness.

3. Sufficiently advanced in preparation or aging to be used or eaten: ripe cheese.

4. Thoroughly matured, as by study or experience; seasoned: ripe judgment.

5. Advanced in years: the ripe age of 90.

6. Fully prepared to do or undergo something; ready: "By 1965 the republic was ripe for a coup" (Alex Shoumatoff).

7. Sufficiently advanced; opportune: The time is ripe for great societal changes.

8. Exhibiting overtones of or references to sex; scatological: "The language on the stage was riper than anything I have heard in a lifetime of newspaper work" (John Hughes).

9. Emitting a foul odor, especially body odor.

 

[Middle English, from Old English rīpe.]

ripeʹly adverb

ripeʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ripe
|
ripe
ripe (adj)
  • mature, ready, grown, full-grown, matured, seasoned, developed, ripened
    antonym: unripe
  • ready, suitable, prepared, crying out, disposed, apt, set, developed
  • pungent, strong, sour, strong-smelling, off, smelly
    antonym: sweet