danh từ
sự thăng tiến; sự thăng chức; trường hợp thăng chức
được thăng chức, được thăng cấp
những triển vọng được thăng chức
công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta
sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
sự đẩy mạnh sản xuất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hoá
quảng cáo là phương pháp hữu hiệu nhất để đẩy mạnh việc bán hàng
chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi