danh từ
sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
mũi nhọn, cái giùi, cái gai
bị một cái gai đâm vào ngón tay
sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
sự cắn rứt của lương tâm
cảm thấy đau nhói
(từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
(thông tục) dương vật; người (ngu ngốc)
tự làm khổ mình (do kháng cự, chống đối vô ích)
ngoại động từ
châm, chích, chọc
chọc lỗ trên mặt đất
cắn rứt, ray rứt
lương tâm cắn rứt hắn
đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy (nghĩa rộng), chọn, chỉ định
được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
nội động từ
châm, chích, chọc
phi ngựa
trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)