Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
poverty
['pɔvəti]
|
danh từ
cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
sống trong cảnh nghèo nàn
lâm vào cảnh bần cùng cơ cực
(nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn (vật chất); sự thấp kém, sự nghèo nàn (tinh thần)
tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng
tình trạng thấp kém, chất lượng nghèo nàn
tình trạng đất cằn cỗi
cảnh nghèo cùng cực gây ra đau khổ (như) grinding
Chuyên ngành Anh - Việt
poverty
['pɔvəti]
|
Kỹ thuật
sự nghèo nàn
Từ điển Anh - Anh
poverty
|

poverty

poverty (pŏvʹər-tē) noun

1. The state of being poor; lack of the means of providing material needs or comforts.

2. Deficiency in amount; scantiness: "the poverty of feeling that reduced her soul" (Scott Turow).

3. Unproductiveness; infertility: the poverty of the soil.

4. Renunciation made by a member of a religious order of the right to own property.

 

[Middle English poverte, from Old French, from Latin paupertās, from pauper, poor.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
poverty
|
poverty
poverty (n)
  • lack, deficiency, scarcity, shortage, dearth, paucity, scarceness, insufficiency
    antonym: surplus
  • neediness, destitution, hardship, distress, need, privation, indigence (formal), penury, impecuniousness (formal), impecuniosity (formal), impoverishment
    antonym: affluence