tính từ
thường; thông thường; bình thường
một ngày thuộc loại bình thường
trong tiến trình bình thường của tình hình
những con người bình thường như anh và tôi
chúng tôi thì đã ăn mặc chỉnh tề đi dự liên hoan, nhưng cô ta vẫn còn mặc bộ quần áo thường
theo cách thông thường
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
không bình thường; khác thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
sách lễ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù