Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhè
[nhè]
|
Alim (only at a given target).
To strike blows at someone's very head.
Make use of, take advantage of.
To make use of a favourable opportunity to act.
(of children) Snived, whimper (nhè mồm)
To snivel the whole day.
To snivel drawlingly after having a cup too much.
nhè nhè (láy, ý liên tục).
Push (food) out of one's mouth (of baby).
Soakingly.
To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower.
choose (as target of attack)
Từ điển Việt - Việt
nhè
|
động từ
trẻ con khóc vòi
thằng bé khóc nhè đòi mẹ bế
nhằm vào một chỗ
(...) tôi nhà bụng hắn mà đá (Tô Hoài)
dùng lưỡi đẩy ra khỏi miệng
nhè xương