Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
động
[động]
|
danh từ
Cavern
động từ
To move
To touch; to collide
tính từ
Heavy; rough; boisterous
Rough sea
Từ điển Việt - Việt
động
|
danh từ
hang sâu trong núi hay trong lòng đất
động Phong Nha
cồn rộng, không cao ở ven biển
động cát
nơi có nhiều nhà, ở miền núi
người ở động
động từ
vị trí, hình dáng, tính chất luôn thay đổi
công tác động
có dấu hiệu bị đe doạ, cần đề phòng
nghe tiếng động, ai nấy đều cảnh giác
tiếp xúc trực tiếp; chạm đến
nó đang khóc, đừng động đến
thiên nhiên biến đổi mạnh mẽ
động đất; biển động
kết từ
hễ có; hơi một tí
nói động là nó dỗi; động mưa là bà cụ bệnh