danh từ
 phần ít; thiểu số
 chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
 một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
 lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
 tộc người thiểu số
 cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
 thuộc một tộc người thiểu số
 quyền của dân tộc thiểu số
 tuổi vị thành niên
 đang tuổi vị thành niên
 ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
 tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
 chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số