Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khoa
[khoa]
|
science
Medicine is the science of diagnosing, treating, or preventing disease and damage to the body or mind
department; faculty
Faculty of law/philosophy/biology
department; ward; unit
Maternity/medical/surgical/mental ward of a military hospital
Psychiatric/cardiology/casualty department
Intensive care unit; ICU
X-ray unit
Từ điển Việt - Việt
khoa
|
danh từ
bộ phận của trường đại học hay của bệnh viện đa khoa
khoa chấn thương chỉnh hình; khoa sản
tài đặc biệt (ý mỉa mai)
khoa bịp
kỳ thi, thời phong kiến
khoa này không có người đỗ cao
động từ
vung tay chân
Họ luôn luôn múa mộc, khoa giáo hò la như một bọn mọi đen trong phim chiếu bóng. (Khái Hưng)