Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
influence
['influəns]
|
danh từ
( influence on somebody / something ) ảnh hưởng, tác dụng
ảnh hưởng của mặt trăng (đối với thủy triều), của khí hậu (đối với sản xuất (nông nghiệp))
ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái
có ảnh hưởng tốt/xấu/có lợi/có hại/nguy hại đối với hạnh kiểm/tính cách của ai
gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai
chịu ảnh hưởng của ai
uy thế, thế lực
bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy
sử dụng uy thế của mình đối với ai
cô ấy rất có ảnh hưởng với ông giám đốc, nên chắc chắn sẽ giúp được anh
động từ
ảnh hưởng, chi phối, tác động
thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng rong
rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso
điều gì đã khiến chúng ăn cắp số tiền này?
Chuyên ngành Anh - Việt
influence
['influəns]
|
Hoá học
ảnh hưởng, tác dụng
Kinh tế
ảnh hưởng
Kỹ thuật
ảnh hưởng; sự tác động; sự cảm ứng
Sinh học
ảnh hưởng
Toán học
ảnh hưởng, tác dụng
Xây dựng, Kiến trúc
ảnh hưởng; sự tác động; sự cảm ứng
Từ điển Anh - Anh
influence
|

influence

influence (ĭnʹfl-əns) noun

Abbr. infl.

1. A power affecting a person, thing, or course of events, especially one that operates without any direct or apparent effort: relaxed under the influence of the music; the influence of television on modern life.

2. a. Power to sway or affect based on prestige, wealth, ability, or position: used her parent's influence to get the job. b. One exercising such power: My parents considered my friend to be a bad influence on me. c. An effect or change produced by such power.

3. a. A determining factor believed by some to affect individual tendencies and characteristics understood to be caused by the positions of the stars and planets at the time of one's birth. b. Factors believed to be caused by the changing positions of the stars and planets in relation to those positions at the time of one's birth.

verb, transitive

influenced, influencing, influences

1. To produce an effect on by imperceptible or intangible means; sway.

2. To affect the nature, development, or condition of; modify. See synonyms at affect1.

idiom.

under the influence

Intoxicated, especially with alcohol.

 

[Middle English, from Old French, from Medieval Latin īnfluentia, influx, from Latin īnfluēns, īnfluent- present participle of īnfluere, to flow in : in-, in. See in-2 + fluere, to flow.]

inʹfluenceable adjective

inʹfluencer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
influence
|
influence
influence (n)
  • effect, inspiration, impact, stimulus, encouragement, guidance
  • power, sway, authority, weight, control, pressure, pull (informal), hold
  • influence (v)
  • sway, manipulate, persuade, induce, prompt, win over, impel
  • affect, motivate, inspire, shape, have an effect on, change, guide