Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hiền lành
[hiền lành]
|
Good-natured.
A good-natured person who would harm anyone.
Từ điển Việt - Việt
hiền lành
|
tính từ
xem hiền (nghĩa 1)
Mà từ lúc cô ấy hỏi dò, biết mợ con hiền lành, thì lại càng giở ra nhiều cái nực cười. (Nguyễn Công Hoan)