danh từ
súng
súng săn
phát đại bác
hai mươi mốt phát đại bác chào mừng
(từ lóng) súng lục
người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn
(thể dục,thể thao) súng lệnh
(kỹ thuật) bình sơn xì
ống bơm thuốc trừ sâu
(từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm
thổi mạnh (gió)
(từ lóng) làm cho khởi động
làm cho tăng tốc độ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm nhanh và có kết quả tốt
đánh bại ai
kẻ đáng khinh
giữ vững vị trí (trong chiến đấu); giữ lập trường (trong tranh luận)
xuất phát trước khi có lệnh