danh từ
cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)
đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
đinh đóng đường ray
thanh hàng rào nhọn
cụm hoa
ngoại động từ
đóng đinh vào (giầy..)
cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
đâm, làm bị thương (bằng vật nhọn đầu)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như lace bịt miệng (nòng súng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
(thông tục) pha rượu mạnh vào (để uống)
làm mất tác dụng; vô hiệu quá, làm hỏng kế hoạch (của một đối thủ)