Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gentle
['dʒentl]
|
tính từ
hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
bản chất hiền lành hoà nhã
làn gió nhẹ
phái đẹp, giới phụ nữ
thuốc nhẹ (ít công phạt)
dốc thoai thoải
nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
con người, phong cách, giọng nói, cái nhìn dịu dàng
dịu dàng với thú vật, trẻ em
mưa lớt phớt
(thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
(từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
danh từ
mồi giòi (để câu cá)
( số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
ngoại động từ
luyện (ngựa) cho thuần
Từ điển Anh - Anh
gentle
|

gentle

gentle (jĕnʹtl) adjective

gentler, gentlest

1. Considerate or kindly in disposition; amiable and tender.

2. Not harsh or severe; mild and soft: a gentle scolding; a gentle tapping at the window.

3. Easily managed or handled; docile: a gentle horse.

4. Not steep or sudden; gradual: a gentle incline.

5. a. Of good family; wellborn. b. Suited to one of good breeding; refined and polite.

6. Archaic. Noble; chivalrous: a gentle knight.

noun

Archaic.

One of good birth or relatively high station.

verb, transitive

gentled, gentling, gentles

1. To make less severe or intense: The peaceful sunset gentled her dreadful mood.

2. To soothe, as by stroking; pacify.

3. To tame or break (a domestic animal, for instance): gentle a horse.

4. To raise to the status of a noble.

 

[Middle English gentil, courteous, noble, from Old French, from Latin gentīlis, of the same clan, from gēns, gent-, clan.]

genʹtleness noun

genʹtly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gentle
|
gentle
gentle (adj)
  • mild, calm, tender, moderate, placid, temperate
  • soft, light, soothing, mellow, restful, peaceful, quiet
    antonym: rough