Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
effect
[i'fekt]
|
danh từ
( effect on somebody / something ) tác động; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng
thuốc có tác dụng hay không?
ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
nguyên nhân và kết quả
bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy
không có hiệu quả
có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
ấn tượng chung về bức tranh là rất mãnh liệt
ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng
( số nhiều) tài sản cá nhân; của cải
tài sản cá nhân
(vật lý) hiệu ứng
đưa vào sử dụng; thực hiện; thi hành
hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng
có hiệu lực thi hành
nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này
làm cho có hiệu lực (văn bản, luật lệ...)
đang có hiệu lực; hiện hành (luật lệ, văn bản...)
trong thực tế; thực ra mà nói
không hiệu quả; không có kết quả
mang lại kết quả như dự kiến; có tác dụng; có hiệu quả
có hiệu lực (luật lệ, văn bản...)
với ý nghĩa thế này/thế kia
ông ấy bảo tôi đi ra ngoài, hoặc những lời lẽ có ý nghĩa như thế
với ý nghĩa là...; hàm ý
hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn
ngoại động từ
làm cho cái gì xảy ra; thực hiện
thực hiện một phương pháp
đem lại sự thay đổi
ký một hợp đồng bảo hiểm
Chuyên ngành Anh - Việt
effect
[i'fekt]
|
Hoá học
tác động, ảnh hưởng, hiệu ứng, hiệu lực, hiệu quả
Kỹ thuật
hiệu ứng, hiệu quả, hiệu lực; tác dụng, ảnh hưởng, năng suất, sản lượng
Sinh học
tác dụng
Tin học
hiệu ứng
Toán học
hiệu ứng; tác dụng; ảnh hưởng
Vật lý
hiệu ứng; tác dụng; ảnh hưởng
Xây dựng, Kiến trúc
hiệu ứng, hiệu quả, hiệu lực; tác dụng, ảnh hưởng, năng suất, sản lượng
Từ điển Anh - Anh
effect
|

effect

effect (ĭ-fĕktʹ) noun

1. Something brought about by a cause or an agent; a result.

2. The power to produce an outcome or achieve a result; influence: The drug had an immediate effect on the pain. The government's action had no effect on the trade imbalance.

3. A scientific law, hypothesis, or phenomenon: the photovoltaic effect.

4. Advantage; avail: used her words to great effect in influencing the jury.

5. The condition of being in full force or execution: a new regulation that goes into effect tomorrow.

6. a. Something that produces a specific impression or supports a general design or intention: The lighting effects emphasized the harsh atmosphere of the drama. b. A particular impression: large windows that gave an effect of spaciousness. c. Production of a desired impression: spent lavishly on dinner just for effect.

7. The basic or general meaning; import: He said he was greatly worried, or words to that effect.

8. effects Movable belongings; goods.

verb, transitive

effected, effecting, effects

1. To bring into existence.

2. To produce as a result.

3. To bring about. See Usage Note at affect1.

idiom.

in effect

In essence; to all purposes: testimony that in effect contradicted her earlier statement.

 

[Middle English, from Old French, from Latin effectus past participle of efficere, to accomplish : ex-, ex- + facere, to make.]

effectʹer noun

effectʹible adjective

Synonyms: effect, consequence, result, outcome, upshot, sequel. These nouns denote something, such as an occurrence, a situation, or a condition, that is brought about by a cause. An effect is produced by the action of an agent or a cause and follows it in time: "Every cause produces more than one effect" (Herbert Spencer). A consequence also follows a cause and is traceable to it, but the relationship between them is less sharply definable: "Servitude is at once the consequence of his crime and the punishment of his guilt" (John P. Curran). A result is an effect, or the last in a series of effects, that is viewed as the end product of the operation of the cause: "Judging from the results I have seen . . . I cannot say . . . that I agree with you" (William H. Mallock). An outcome is a result but more strongly than result implies finality and may suggest the operation of a cause over a relatively long period: If you had refused, the outcome would probably not have been very different. An upshot is a decisive result, often of the nature of a climax: "The upshot of the matter . . . was that she showed both of them the door" (Robert Louis Stevenson). A sequel is a consequence that ensues after a lapse of time: "Our dreams are the sequel of our waking knowledge" (Ralph Waldo Emerson). See also synonyms at perform.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
effect
|
effect
effect (n)
  • result, consequence, outcome, upshot, end product, conclusion
  • influence, weight, force, validity, clout (informal), power
  • impression, meaning, sense, impact, purpose, drift
  • effect (v)
    achieve, carry out, produce, bring about, realize, perform, accomplish, create, make