Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dose
[dous]
|
danh từ
lượng thuốc cần dùng mỗi lần; liều
một liều ki-nin
cho uống đúng liều lượng
lượng phóng xạ mà ai/cái gì nhận được mỗi lần
một lượng phóng xạ gây tử vong
sự trải qua một cái gì khó chịu hoặc thú vị
một trận cúm, cuộc trò chuyện tẻ nhạt, đợt thời tiết xấu
Tôi chỉ chịu được cô ta với liều lượng nhỏ thôi (trong thời gian chút ít thôi)
cái mà tôi cần là một trận cười sảng khoái
bệnh hoa liễu
lây bệnh hoa liễu cho ai
mắc bệnh hoa liễu
rất nhanh; nhanh đến nỗi không ngờ
ngoại động từ
( to dose somebody / oneself with something ) cho ai/tự cho một liều gì
đã được cho một liều mạnh thuốc giảm đau
Chuyên ngành Anh - Việt
dose
[dous]
|
Kỹ thuật
liều, liều lượng; liều thuốc || cho uống thuốc
Sinh học
liều lượng
Tin học
liều lượng
Toán học
liều lượng
Vật lý
liều (lượng)
Từ điển Anh - Anh
dose
|

dose

dose (dōs) noun

Abbr. d., D.

1. Medicine. a. A specified quantity of a therapeutic agent, such as a drug or medicine, prescribed to be taken at one time or at stated intervals. b. The amount of radiation administered as therapy to a given site.

2. An ingredient added, especially to wine, to impart flavor or strength.

3. Informal. An amount, especially of something unpleasant, to which one is subjected: a dose of hard luck.

4. Slang. A venereal infection.

verb, transitive

dosed, dosing, doses

1. To give (someone) a dose, as of medicine.

2. To give or prescribe (medicine) in specified amounts.

 

[French, from Late Latin dosis, from Greek dosis, something given, from didonai, to give.]

dosʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dose
|
dose
dose (n)
  • amount, quantity, dosage, measure, prescription
  • bout, spell, period, attack, experience
  • dose (v)
    treat, give medicine to, dose up, medicate