ngoại động từ
chê trách, chỉ trích; kết tội
chỉ trích tính nết của ai
làm bộ khen để chỉ trích chê bai
chê, la ó (một vở kịch)
làm hại, gây nguy hại; làm thất bại
đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
nguyền rủa, chửi rủa
(lời thề) tớ mà biết thì tớ cứ chết
thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
liệu hồn cái đồ xấc láo!
cứ làm rùm beng lên đi, chứ đừng hòng tống tiền tôi!