Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cóc
[cóc]
|
danh từ
|
phó từ
|
từ đệm
|
động từ
|
Tất cả
danh từ
Toad (con cóc)
(cá..) toadlike fish
(cây ...) ivy
phó từ
Never, not at all, not a bit
doạ
thì
doạ
,
cóc
sợ
threat or no threat, we are never afraid
cóc
ai
ưa
never a one likes him
cóc
cần
not to care a straw, not care a damn
từ đệm
Not at all
sợ
cóc
gì
not to be afraid at all
có
thì giờ
cóc
đâu
no time at all
động từ
(
bắt cóc
) kidnap
cóc
ngồi
đáy
giếng
a frog in the bottom of the well, very limited outlook
Từ điển Việt - Việt
cóc
|
danh từ
|
tính từ
|
phụ từ
|
Tất cả
danh từ
cùng loài ếch nhái, da xù xì, sống trên cạn di chuyển bằng cách nhảy
con cóc là cậu ông trời, ai mà đánh nó thì trời đánh cho (ca dao)
cây ăn quả và làm thuốc, thân gỗ cao, thịt quả màu vàng, vị chua
chó nuôi để giữ chùa
tính từ
không cố định một chỗ
quán cóc ven đường
phụ từ
không chút nào
cóc thèm; cóc sợ
chẳng có
cóc ai ưa
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.