danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi nhét thức ăn vào mồm/giấy tờ vào ngăn kéo
phòng chật ních rồi, chúng tôi không nhét thêm người nào vào được nữa
bài xã luận đầy nghẹt những câu trích dẫn
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
nội động từ
ních đầy bụng, ngốn, nhồi
học luyện thi, ôn thi
học gạo để thi
(từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc
học nhồi nhét (một vấn đề)