Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:31:14
  • CÔ Bảo Ngốc
  • BaoNgoc
  • 02/04/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: Be careful who you open up to. Only a few people genuinely care. The rest are just curious or have hidden motives.
  •  
  • Pthao
  • 01/04/2025 17:20:14
  • Top notch travel Dịch sao cho hay vậy ạ
  • A-9_12
  • 01/04/2025 15:26:14
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  • BaoNgoc
  • 31/03/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: A mother is your first friend, your best friend, your forever friend.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 31/03/2025 10:29:40
  •  Boiboi2310
  • 31/03/2025 09:23:32
  • Cù lao chín chữ đời đời / Thành tâm cúi lạy ơn người sinh ta! / Mẹ mình tựa ánh trăng ngà / Sáng soi đường bước cho ta nhẹ nhàng. / Mẹ là người bạn dịu dàng / Nghe ta thủ thỉ vô vàn nhỏ to. / Giữa đời ô trọc sầu lo / Mẹ luôn bên cạnh dặn dò quan tâm. / Ai còn có mẹ xa gần / Nhớ luôn trân quý tình thân mẹ hiền!
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
consideration
[kən,sidə'rei∫n]
|
danh từ
sự cân nhắc, sự suy xét
các đề xuất ấy vẫn còn đang được xem xét
nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
( consideration for somebody / something ) sự để ý, sự quan tâm, sự chiếu cố
hắn chưa bao giờ quan tâm nhiều đến nhu cầu của vợ hắn
lưu ý đến tình cảm của gia đình người quá cố, báo chí không đăng câu chuyện đó lên
điều phải nghĩ đến hoặc tính toán đến; lý do
thời gian là điều quan trọng cần phải tính đến trong trường hợp này
có nhiều lý do ảnh hưởng đến quyết định của tôi
tiền thưởng, tiền công
để thưởng công
để đáp lại điều gì; để đền bù cho điều gì
một khoản tiền nhỏ để đáp lại sự phục vụ của ai
tính đến cái gì; lưu tâm đến cái gì
tôi luôn tính đến mức độ tiêu thụ nhiên liệu khi mua xe ô tô
không tính đến cái gì; coi cái gì là không quan trọng
sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
Chuyên ngành Anh - Việt
consideration
[kən,sidə'rei∫n]
|
Kinh tế
sự xem xét
Kỹ thuật
sự khảo sát, sự xem xét
Toán học
sự khảo sát, sự xem xét
Vật lý
sự khảo sát, sự xem xét
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
consideration
|
consideration
consideration (n)
  • thought, deliberation (formal), reflection, contemplation, attention
  • respect, concern, thoughtfulness, kindness, selflessness, sympathy, sensitivity, understanding, care, courtesy, considerateness
    antonym: thoughtlessness
  • matter, factor, point, issue, fact, item
  • regard, esteem, importance, significance, consequence (formal), weight, substance