danh từ
 người chỉ huy; người chỉ đạo; người điều khiển
 người chỉ huy dàn nhạc
 người chỉ đạo đoàn thám hiểm
 người bán vé (xe điện, xe buýt)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chịu trách nhiệm về một đoàn tàu; trưởng tàu (cũng) guard   (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt)
 kim loại là những chất dẫn tốt
 (điện học) dây dẫn
 đường dẫn điện cung ứng điện cho đầu máy xe lửa