Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
expedition
[,ekspi'di∫n]
|
danh từ
cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương
Chuyên ngành Anh - Việt
expedition
[,ekspi'di∫n]
|
Kinh tế
gửi, phát hành
Kỹ thuật
thám hiểm
Từ điển Anh - Anh
expedition
|

expedition

expedition (ĕkspĭ-dĭshʹən) noun

1. a. A journey undertaken by a group of people with a definite objective: an expedition against the enemy stronghold; a scientific expedition to the South Pole. b. The group undertaking such a journey.

2. Speed in performance; promptness. See synonyms at haste.

 

[Middle English expedicioun, military campaign, from Old French expedition, from Latin expedītiō, expedītiōn-, from expedītus past participle of expedīre, to make ready. See expedite.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
expedition
|
expedition
expedition (n)
  • voyage, excursion, trip, outing, mission, tour, journey, trek
  • team, group, party, crew