Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
compass
['kʌmpəs]
|
danh từ
dụng cụ hình chữ V có hai nhánh nối nhau bằng một bản lề, dùng để vẽ hình tròn, đo khoảng cách trên bản đồ hoặc hải đồ; com-pa
một chiếc com-pa
(cũng) magnetic compass la bàn
những hướng của chiếc la bàn
la bàn đi biển
la bàn hồi chuyển
la bàn từ
phạm vi, tầm
vượt phạm vi hiểu biết
trong phạm vi hiểu biết của con người
giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
đường vòng, đường quanh
đi đường vòng
(âm nhạc) tầm âm
(hàng hải) đi hết một vòng
(nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
ngoại động từ
đi vòng quanh (cái gì)
bao vây, vây quanh
hiểu rõ, nắm được, lĩnh hội
tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
âm mưu, mưu đồ
âm mưu giết ai
thực hiện, hoàn thành, đạt được
đạt được mục đích
Chuyên ngành Anh - Việt
compass
['kʌmpəs]
|
Hoá học
địa bàn
Kỹ thuật
la bàn, địa bàn
Sinh học
la bàn
Toán học
la bàn
Vật lý
la bàn
Xây dựng, Kiến trúc
la bàn, địa bàn
Từ điển Anh - Anh
compass
|

compass

compass (kŭmʹpəs, kŏmʹ-) noun

1. a. A device used to determine geographic direction, usually consisting of a magnetic needle or needles horizontally mounted or suspended and free to pivot until aligned with the magnetic field of Earth. b. Another device, such as a radio compass or a gyrocompass, used for determining geographic direction.

2. A V-shaped device for describing circles or circular arcs and for taking measurements, consisting of a pair of rigid, end-hinged legs, one of which is equipped with a pen, pencil, or other marker and the other with a sharp point providing a pivot about which the drawing leg is turned. Also called pair of compasses.

3. a. An enclosing line or boundary; a circumference: outside the compass of the fence. See synonyms at circumference. b. A restricted space or area: four huge crates within the compass of the elevator. c. Range or scope, as of understanding, perception, or authority: "Lacking a coherent intellectual and moral commitment, [he] was forced to find his compass in personal experience" (Doris Kearns Goodwin). See synonyms at range.

verb, transitive

compassed, compassing, compasses

1. To make a circuit of; circle: The sailboat compassed the island.

2. To surround; encircle. See synonyms at surround.

3. To understand; comprehend.

4. To succeed in carrying out; accomplish. See synonyms at reach.

5. To scheme; plot.

adjective

1. Forming a curved configuration.

2. Semicircular. Used of bow windows.

 

[Middle English compas, circle, compass, from Old French, from compasser, to measure, from Vulgar Latin *compassāre, to pace off : Latin com-, com- + Latin passus, step. See pace1.]

comʹpassable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
compass
|
compass
compass (n)
scope, range, area, extent, breadth, remit