Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
commit
[kə'mit]
|
ngoại động từ
( to commit somebody / something to something ) trao hoặc chuyển ai/cái gì đến một tình trạng hoặc nơi an toàn để giữ, chữa trị...
tống giam ai
đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần
xác được đưa vào lửa (đưa đi thiêu)
phạm
phạm sai lầm ngớ ngẩn
phạm tội giết người/trộm cắp
chuyển một dự luật cho một tiểu ban của nghị viện xem xét
chuyển một dự luật về tài chính cho Hạ nghị viện xem xét
( to commit somebody / oneself to something / doing something ) làm cho ai/bản thân không thể không làm cái gì hoặc làm cái gì khác (nhất là vì một lời hứa), cam kết
tôi không thể đến vào chủ nhật, tôi mắc bận rồi
trung đoàn này đã được thoả thuận giao cho mặt trận phía đông
công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo
anh ký vào biểu mẫu này là cam kết mua hàng đấy
cam kết theo một hướng hành động
cam kết hoàn thành nhiệm vụ của mình
( to commit oneself on something ) thẳng thắng đưa ra ý kiến của mình
tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra
( to commit somebody for something ) đưa lên toà cấp cao để xử
các quan toà đã chuyển hắn cho toà án Old Bailey xét xử
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa quân đi đánh
đưa quân vào một cuộc chiến tranh
ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hòi
xem memory
Chuyên ngành Anh - Việt
commit
[kə'mit]
|
Tin học
Cam kết Đây còn là một lệnh xác nhận thực hiện lệnh. Trong Microsoft Access, lệnh hày được thực hiện tự động khi cập nhật dữ liệu, nhưng trong Oracle lệnh này phải được thực hiện sau các lệnh cập nhật để các lệnh cập nhật có hiệu lực.
Từ điển Anh - Anh
commit
|

commit

commit (kə-mĭtʹ) verb

committed, committing, commits

 

verb, transitive

1. To do, perform, or perpetrate: commit a murder.

2. To put in trust or charge; entrust.

3. To place officially in confinement or custody, as in a mental health facility.

4. To consign for future use or reference or for preservation: commit the verse to memory.

5. To put into a place to be kept safe or to be disposed of.

6. a. To make known the views of (oneself) on an issue: I never commit myself on such issues. b. To bind or obligate, as by a pledge: They were committed to follow orders.

7. To refer (a legislative bill, for example) to a committee.

verb, intransitive

To pledge or obligate one's own self: felt that he was too young to commit fully to marriage.

[Middle English committen, from Latin committere : com-, com- + mittere, to send.]

commitʹtable adjective

Synonyms: commit, consign, entrust, confide, relegate. These verbs mean to give over to another for a purpose such as care or safekeeping. Commit has the widest application and means to deliver to another to deal with: The general sent the troops committed to his charge into battle. The word can also refer to giving over for preservation or confinement: I committed the sonata to memory. The patient was committed to the hospital. To consign is to transfer to another's custody or charge: The owner consigned the paintings to a dealer for sale. Entrust and confide stress trust and confidence in another: The task was too important to be entrusted to a child. She confided her plans to her family. To relegate is to assign to a specific and especially an inferior category or position: Some scientists relegate parapsychology to the sphere of quackery.

Từ điển Pháp - Việt
commettre
|
ngoại động từ
phạm, mắc
phạm một sai lầm
phạm lỗi, mắc lỗi
phạm tội
uỷ thác, uỷ nhiệm
uỷ thác cho ai một công việc
(kĩ thuật) bện (thừng)
(từ cũ, nghĩa cũ) ký thác, gửi
gửi một số tiền cho một người bạn
(từ cũ, nghĩa cũ) làm hại đến
làm hại đến thanh danh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
commit
|
commit
commit (v)
  • obligate, pledge, bind, promise, oblige, require, constrain, compel
  • earmark, designate, dedicate, reserve, devote, pledge
  • do, perform, execute, carry out, perpetrate, cause
  • entrust, give, consign, place, hand over, assign, commend, confide, turn over