danh từ
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
chỗ sứt, chỗ mẻ
mảnh vỡ
khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
( số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
(từ lóng) tiền
tiền đồng
(đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
nan (để đan rổ, đan mũ)
nhạt như nước ốc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
chết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
(từ lóng) giàu có, nhiều tiền
vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng
thất bại, chết
ngoại động từ
đẽo, bào
làm sứt, làm mẻ
làm sứt mép gương
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
đục, khắc (tên vào đâu)
xắt, thái thành lát mỏng
xắt khoai
(thông tục) chế giễu, chế nhạo
chế nhạo ai