danh từ
sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản
cản trở việc gì; kìm hãm việc gì; hạn chế việc gì
hạn chế; kìm hãm
cản ai tiến lên, chặn đứng lại
(săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi
mất vết, mất hơi
sự dừng lại, sự ngừng lại
(quân sự) sự thua nhẹ
bị thua nhẹ
sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát)
hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ
kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca-rô; vải kẻ ô vuông, vải ca-rô
(đánh cờ) sự chiếu tướng
chiếu tướng!
chết
ngoại động từ
cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng)
hắn không kìm được tức giận
chúng ta phải chặn bàn tay đẫm máu của chủ nghĩa đế quốc
kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát
làm ơn soát lại những con số này
quở trách, trách mắng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi
anh đã gửi hết hành lý chưa?
(đánh cờ) chiếu (tướng)
nội động từ
ngập ngừng, do dự
dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi)
ghi tên khi đến
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn
ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo
kiểm tra, soát lại; chữa (bài)