Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
candle
['kændl]
|
danh từ
cây nến
(vật lý) nến ( (cũng) candle power )
(xem) burn
không đáng so sánh với ai/cái gì; kém xa ai/cái gì
cô ta viết truyện vui nhưng vẫn kém xa các nhà tiểu thuyết nghiêm túc
(xem) game
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
ngoại động từ
soi (trứng)
Chuyên ngành Anh - Việt
candle
['kændl]
|
Hoá học
(cây) nến, nến (đơn vị độ sáng)
Kỹ thuật
(cây) nến, nến (đơn vị độ sáng)
Sinh học
soi (trứng)
Toán học
nến
Vật lý
nến
Xây dựng, Kiến trúc
nên (đơn vị độ sáng)
Từ điển Anh - Anh
candle
|

candle

 

candle (kănʹdl) noun

1. a. A solid, usually cylindrical mass of tallow, wax, or other fatty substance with an axially embedded wick that is burned to provide light. b. Something resembling this object in shape or use.

2. Abbr. c Physics. a. An obsolete unit of luminous intensity, originally defined in terms of a wax candle with standard composition and equal to 1.02 candelas. Also called international candle. b. See candela.

verb, transitive

candled, candling, candles

To examine (an egg) for freshness or fertility by holding it before a bright light.

[Middle English candel, from Old English and from Anglo-Norman candele, both from Latin candēla, from candēre, to shine.]

canʹdler noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
candle
|
candle
candle (n)
taper, rush candle, rush, torch, nightlight, wax light, tallow candle, cake candle, birthday candle, rush light