Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cải cách
[cải cách]
|
to innovate; to reform
The banks haven't come up with any new ideas; The banks haven't innovated for years
To reform the procedure
innovation; reform
To carry out the reform in education; to reform education
Chuyên ngành Việt - Anh
cải cách
[cải cách]
|
Kinh tế
reform
Sinh học
reform
Từ điển Việt - Việt
cải cách
|
động từ hoặc danh từ
Đổi mới một số mặt của sự vật mà không thay đổi căn bản sự vật đó.
Sự sửa đổi, cải thiện một số mặt của đời sống xã hội mà không động tới nền tảng của chế độ xã hội hiện hành. Trong các xã hội có đối kháng giai cấp, cải cách có tác dụng hai mặt: Một bước cải thiện hoàn cảnh của nhân dân lao động, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh tiếp tục của họ. Mặt khác nó là sự nhượng bộ nhất định của giai cấp thống trị nhằm làm dịu cuộc đấu tranh của quần chúng.
Hai sào của anh Khái nằm trong số năm mẫu lấy ra của nhà chung chia cho nông dân trong cải cách ruộng đất. (Nguyễn Khải)