danh từ
hộp, thùng, tráp, bao
chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa)
lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa)
chòi, điếm (canh)
ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...)
tủ sắt, két sắt (để bạc); ống, hộp (bỏ tiền)
bỏ ống
quà (lễ giáng sinh)
lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn)
(kỹ thuật) hộp ống lót
cùng chung một cảnh ngộ (với ai)
suy nghĩ chín chắn, thận trọng
lâm vào hoàn cảnh khó khăn
lâm vào tình thế khó xử