Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bind
[baund]
|
(bất qui tắc) ngoại động từ bound
trói, buộc, bỏ lại
trói tay, trói chân
bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
ký hợp đồng học nghề
ký hợp đồng học nghề
ràng buộc
tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
bị ràng buộc bởi lời thề
chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...)
chấp nhận giá cả mua bán
làm táo bón (đồ ăn)
băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh
đầu tết vòng hoa nguyệt quế
(bất qui tắc) nội động từ bound
kết lại với nhau, kết thành khối rắn
đất sét rắn lại khi đem nung
(kỹ thuật) kẹt (các bộ phận trong máy)
táo bón
băng bó (vết thương)
đóng (nhiều quyển sách) thành một tập
danh từ
(ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than)
(âm nhạc) dấu nối
chuyện phiền nhiễu rắc rối
Chuyên ngành Anh - Việt
bind
[baind]
|
Hoá học
bó lại; buộc lại; kết dính
Kinh tế
dây buộc, vật dùng để quấn, bọc
Kỹ thuật
sự kẹp chặt; chi tiết nối ghép; kẹp chặt; mắc kẹt; ngàm; liên kết
Sinh học
bó lại; buộc lại; kết dính
Tin học
Đóng kết, Nối kết
Toán học
buộc, liên kết
Xây dựng, Kiến trúc
sự kẹp chặt; chi tiết nối ghép; kẹp chặt; mắc kẹt; ngàm; liên kết
Từ điển Anh - Anh
bind
|

bind

bind (bīnd) verb

bound (bound), binding, binds

 

verb, transitive

1. To tie or secure, as with a rope or cord.

2. To fasten or wrap by encircling, as with a belt or ribbon.

3. To bandage: bound up their wounds.

4. To hold or restrain with or as if with bonds.

5. To compel, obligate, or unite: bound by a deep sense of duty; bound by a common interest in sports.

6. Law. To place under legal obligation by contract or oath.

7. To make certain or irrevocable: bind the deal with a down payment.

8. To apprentice or indenture: was bound out as a servant.

9. To cause to cohere or stick together in a mass: Bind the dry ingredients with milk and eggs.

10. To enclose and fasten (a book or other printed material) between covers.

11. To furnish with an edge or border for protection, reinforcement, or ornamentation.

12. To constipate.

13. To form a chemical bond with.

verb, intransitive

1. To tie up or fasten something.

2. To stick or become stuck: applied a lubricant to keep the moving parts from binding.

3. To be uncomfortably tight or restricting, as clothes.

4. To become compact or solid; cohere.

5. To be compelling or unifying: the ties that bind.

6. To form a chemical bond.

noun

1. a. The act of binding. b. The state of being bound. c. Something that binds. d. A place where something binds: a bind halfway up the seam of the skirt.

2. Informal. A difficult, restrictive, or unresolvable situation: found themselves in a bind when their car broke down.

3. Music. A tie, slur, or brace.

phrasal verb.

bind off

To cast off in knitting. bind over Law

To hold on bail or place under bond.

 

[Middle English binden, from Old English bindan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bind
|
bind
bind (n)
  • quandary, tight situation, predicament, dilemma, muddle, fix (informal), impasse, hole (informal), jam (informal), pickle (informal)
  • nuisance, drag, bore, pain (informal), hassle (informal), annoyance
  • bind (v)
  • attach, connect, join, combine, unite, tie, fasten, fix, truss, rope
    antonym: undo
  • oblige, force, require, compel, coerce, constrain