Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
apprentice
[ə'prentis]
|
danh từ
người học việc, người học nghề
nhận cho ai học việc
học nghề ở nhà một ông thợ may
người mới vào nghề, người mới tập sự
(hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự
ngoại động từ
cho học việc, cho học nghề
cho ai học việc ở nhà ông thợ may
tính từ
đang học nghề, đang học việc
người học nghề may
Chuyên ngành Anh - Việt
apprentice
[ə'prentis]
|
Kỹ thuật
thợ học nghề
Xây dựng, Kiến trúc
thợ học nghề
Từ điển Anh - Anh
apprentice
|

apprentice

apprentice (ə-prĕnʹtĭs) noun

Abbr. app.

1. One bound by legal agreement to work for another for a specific amount of time in return for instruction in a trade, an art, or a business.

2. One who is learning a trade or occupation, especially as a member of a labor union.

3. A beginner; a learner.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: an apprentice electrician; an apprentice sailor.

verb, transitive

apprenticed, apprenticing, apprentices

To place or take on as a beginner or learner.

[Middle English apprentis, from Old French aprentis, from Vulgar Latin *apprenditīcius, from *apprenditus, alteration of Latin apprehēnsus past participle of apprehendere, to seize. See apprehend.]

apprenʹticeship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
apprentice
|
apprentice
apprentice (n)
trainee, learner, beginner, novice, student, intern
antonym: expert