Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bớt
[bớt]
|
danh từ.
birth-mark
mole
động từ.
to diminish, to cut down, to decrease, to reduce, to lessen, to lower
cut down expenses, curtail/retrench expenses
to cut down production cost
to increase the number of friends and to decrease that of foes
to cut down red tape and meetings
the disease has diminished by eight-tenths (four-fifths), the disease has nearly completely abated
this stick is too long, let's shorten it
to wane, abate
to lay by part of
to lay by part of it for saving, to save part of it
to yield, to let someone have
to let him have some of your bricks to build a well with
better in health
Từ điển Việt - Việt
bớt
|
danh từ
vết màu hung xám hay đỏ ngoài da
thằng bé có cái bớt ở tay
động từ
giảm một phần về số lượng, mức độ
bớt chi tiêu; bớt thủ tục giấy tờ
giữ lại một phần để dùng vào việc khác
Bớt một ít để dành
nhường hoặc bán lại một phần
bán bớt gạch, cát để xây bồn hoa
bệnh đã giảm phần nào
bớt ho; anh dùng loại thuốc này có bớt sốt không?