Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
advantage
[əd'vɑ:ntidʒ]
|
danh từ
sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
có lợi lớn cho
lợi dụng cơ hội
lợi dụng ai
khai thác sử dụng cái gì
cho có lợi nhất
lợi thế
giành được lợi thế hơn ai
có lợi thế hơn ai
có lợi thế do có được cái gì
bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
ngoại động từ
đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho
giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
Chuyên ngành Anh - Việt
advantage
[əd'vɑ:ntidʒ]
|
Kinh tế
ưu thế
Kỹ thuật
­ưu thế; lợi thế
Toán học
­ưu thế; lợi thế
Vật lý
thuận lợi ưu điểm
Từ điển Anh - Anh
advantage
|

advantage

advantage (ăd-vănʹtĭj) noun

1. A beneficial factor or combination of factors.

2. Benefit or profit; gain: It is to your advantage to invest wisely.

3. A relatively favorable position; superiority of means: A better education gave us the advantage.

4. Sports. a. The first point scored in tennis after deuce. b. The resulting score.

verb, transitive

advantaged, advantaging, advantages

To afford profit or gain to; benefit.

idiom.

take advantage of

1. To put to good use; avail oneself of: take advantage of all educational opportunities.

2. To profit selfishly by; exploit: took advantage of the customer.

to advantage

To good effect; favorably: The roses were displayed to advantage in a blue vase.

 

[Middle English avauntage, from Old French, from avant, before, from Latin abante, from before. See advance.]

Synonyms: advantage, edge, handicap, odds. The central meaning shared by these nouns is "a factor or combination of factors conducive to superiority and success": has the advantage of a superior education; a manufacturing edge given by sophisticated technology; a golfing champion with a handicap of 2; odds overwhelmingly in our favor.

Antonyms: disadvantage.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
advantage
|
advantage
advantage (n)
gain, lead, plus (informal), pro, improvement, help, benefit
antonym: disadvantage