Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
writing
['raitiη]
|
danh từ, số nhiều writings
sự viết; sự viết văn (nhất là sách)
viết lách là một sự giải trí cô đơn
chị ấy không kiếm được nhiều tiền từ việc viết lách của mình
vật liệu dùng để viết (giấy, bút, mực)
chữ viết (viết hay in ra)
có vài chữ viết ở mặt bên kia trang giấy
chữ khắc trên đá rất mờ
văn phong (phong cách của văn được viết ra)
kiểu viết, lối viết
( số nhiều) các tác phẩm của một tác giả, các tác phẩm về một chủ đề
các tác phẩm của Dickens
tác phẩm của Sếch-xpia
nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên
điềm gở
Câu lạc bộ bóng đá địa phương sẽ thất bại trông thấy : Sự vỡ nợ dường như chắc chắn
dưới dạng văn bản, bằng văn bản
bằng chứng được ghi lại bằng văn bản
Từ điển Anh - Anh
writing
|

writing

writing (rīʹtĭng) noun

1. The act of one who writes.

2. Written form: Put it in writing.

3. Handwriting; penmanship.

4. Something written, especially: a. Meaningful letters or characters that constitute readable matter. b. A written work, especially a literary composition.

5. The occupation or style of a writer.

6. Writings

(used with a sing. or pl. verb) Bible. The third of the three divisions of the Hebrew Bible, usually composed of Psalms, Proverbs, Job, Song of Solomon, Ruth, Lamentations, Ecclesiastes, Esther, Daniel, Ezra, Nehemiah, and Chronicles.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
writing
|
writing
writing (n)
  • script, symbols, inscription, marks, characters, letters, lettering
  • text, literature, prose, journalism, copy