danh từ
khoảng đất có những điểm chung, có thể trồng trọt, chăn nuôi
tràn đồi
nơi chứa hàng
tràn gạo
đồ đan thưa bằng tre, mặt phẳng để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo
động từ
chảy ra miệng hoặc bờ vì quá đầy
nước lũ tràn đê;
nỗi riêng riêng những bàng hoàng, dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn (Truyện Kiều)
tiến đến ào ạt, bất chấp mọi chướng ngại
giặc tràn vào cướp phá
phụ từ
không mức độ, đúng hay sai
ăn nói tràn;
chi tiêu tràn