Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tình cờ
[tình cờ]
|
unexpected; chance; random; accidental; incidental; casual; fortuitous
I prefer chance/accidental meetings to scheduled visits
Let me know where you chanced on him
Last night, I came across him in the street while taking a walk; last night, I chanced on him while taking a walk
We knew each other quite by chance; it was pure chance that we knew each other; we only knew each other by accident
Từ điển Việt - Việt
tình cờ
|
tính từ
không liệu trước, không chờ đợi mà xảy ra
tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường (Truyện Kiều);
em là con gái Kẻ Mơ, em đi bán rượu tình cờ gặp anh (ca dao)