Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hãy
[hãy]
|
(used to begin a sentence in the imperative)
Have pity on the poor !
Let's strike to work !
Leave me alone!; Leave me in peace!
still; yet
A lot remains to be discussed/done; Much yet remains to be discussed/done; There's still a lot to discuss/do
Từ điển Việt - Việt
hãy
|
phụ từ
vẫn như cũ, chưa có biến đổi
Mấy vạn năm nay vẫn hãy còn, Cớ sao khi khuyết lại khi tròn? (Hồ Xuân Hương)
từ khuyên bảo hay một mệnh lệnh
ở lại mai hãy về, tôi nói thì phải nghe
tính chất tạm thời của một việc gì đó
nghỉ tay một tí hãy làm tiếp