Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hẹn
[hẹn]
|
to make an appointment with somebody
They made an appointment to have lunch together
The shopgirl made an appointment for me for 11 o'clock
'Consultations by appointment only'
Please write/phone for an appointment
See you tomorrow morning/this evening/next week!
Từ điển Việt - Việt
hẹn
|
động từ
nói với ai mình sẽ làm việc gì đó
Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình. (Lục Vân Tiên)
danh từ
lời hẹn
đã hứa là đúng hẹn