Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cắn
[cắn]
|
động từ
To bite; sting; sink one's teeth (into)
to have a bite of cake, to bite off a bit of cake
to bite one's lips to suppress a sob
a biting cold
the fish bites
bite one's nails
To pit well
the table's boards fit well
the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim
To stick fast
this kind of ink sticks fast to the paper
can't bite a grain of rice into halves; can't say bo to a goose
bark
Chuyên ngành Việt - Anh
cắn
[cắn]
|
Sinh học
bite
Từ điển Việt - Việt
cắn
|
động từ
làm đứt hoặc giữ chặt bằng răng
cắn miếng bánh; cắn chặt môi nén tiếng khóc
ngứa ngáy như bị cắn
bị rôm cắn
làm cho đau bằng hai hàm răng khép mạnh
bị chó cắn; yêu nhau lắm cắn nhau đau (tục ngữ)
sủa
tiếng chó cắn đến tận khuya
dính chặt
loại mực cắn giấy