Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cải tạo
[cải tạo]
|
to improve; to renovate; to rehabilitate
To improve impoverished soil
to transform
To transform the economy
Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution
to re-educate
Labour re-educates man
Ideological re-education
To re-educate law-breakers
Chuyên ngành Việt - Anh
cải tạo
[cải tạo]
|
Sinh học
amelioration
Từ điển Việt - Việt
cải tạo
|
động từ
làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt
cải tạo đất bạc màu; cải tạo nền kinh tế Cách mạng xă hội chủ nghĩa mở ra trên miền Bắc Việt Nam sau cuộc chiến tranh tàn phá khốc liệt trong khi tiến hành cách mạng ruộng đất và cải tạo tư sản. (Tô Hoài)
giáo dục để trở thành người tốt
trại cải tạo những trẻ em hư; Cũng là may hắn lại chọn được cái nghề làm báo, viết văn để dần dần tự cải tạo mình qua những tính cách mạnh mẽ, quyết liệt của những nhân vật hắn ái mộ. (Nguyễn Khải)