động từ
làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt
cải tạo đất bạc màu; cải tạo nền kinh tế Cách mạng xă hội chủ nghĩa mở ra trên miền Bắc Việt Nam sau cuộc chiến tranh tàn phá khốc liệt trong khi tiến hành cách mạng ruộng đất và cải tạo tư sản. (Tô Hoài)
giáo dục để trở thành người tốt
trại cải tạo những trẻ em hư; Cũng là may hắn lại chọn được cái nghề làm báo, viết văn để dần dần tự cải tạo mình qua những tính cách mạnh mẽ, quyết liệt của những nhân vật hắn ái mộ. (Nguyễn Khải)