động từ
Làm theo một bản vẽ kỹ thuật, một kế hoạch nhất định.
Xây dựng tuyến đường sắt; xây dựng nhà văn hoá thiếu nhi.
Làm cho hình thành một cộng đồng, một chỉnh thể về xã hội, kinh tế, chính trị, văn hoá theo đường lối chủ trương nhất định.
Xây dựng chủ nghĩa xã hội; xây dựng nền văn hoá mới.
Sáng tạo ra cái có giá trị về tinh thần.
Xây dựng một truyện phim; xây dựng thương hiệu quốc gia.
Lập gia đình.
Hơn ba mươi tuổi rồi mà chưa xây dựng với ai.