Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đốt
[đốt]
|
to burn; to set fire to ...; to incinerate
to light (lamp, pipe); to kindle
to prick; to sting; to bite
She was bitten by mosquitoes
Mosquito-bites cause itching
(thực vật học) internode
(giải phẫu học) phalanx
(tin học) DOS (Disk Operating System)
DOS prompt/command
This piece of software runs on DOS
Từ điển Việt - Việt
đốt
|
danh từ
phần giống nhau của một số bộ phận cơ thể
đốt sống; đốt tay
đoạn, phần của một số động vật, thực vật
đốt tre; thân rết có nhiều đốt
từ để đếm số người trong gia đình
vì bệnh lỵ ho gà, nhà ấy bỏ mất một đốt con
động từ
bị ngứa, đau do vòi côn trùng đâm vào da
ong đốt; kiến đốt
châm biếm bằng lời mỉa mai, cay độc
đốt mấy câu cho nó bỏ tính kiêu ngạo
làm cho cháy lên
đốt lửa trại
một phương pháp chữa bệnh theo đông y